Báo giá vật liệu xây dựng mới nhất
Trước khi tiến hành xây nhà, việc tìm kiếm và tìm hiểu về vật liệu xây dựng là vấn đề quan trọng. Bởi bạn cần tham khảo về chất liệu, báo giá vật liệu xây dựng để xem có phù hợp với công trình của bạn hay không. Và vật liệu khi xây dựng cho công trình gồm những loại vật tư nào. Dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu nhé.
Mục Lục
Vật liệu xây dựng gồm có những gì?
Vật liệu xây dựng bao gồm những loại vật liệu sử dụng để xây dựng công trình. Từ những loại vật liệu tự nhiên như đá, cát, gỗ, đất sét,… Đến những loại vật liệu công nghiệp như: xi măng, sắt thép, ống nước, mái ngói,… Vật liệu xây dựng ảnh hưởng rất lớn đến kết cấu, tuổi thọ của công trình.
Những loại vật liệu xây dựng thường dùng trong xây dựng
– Vật liệu để xây dựng phần thô gồm có: gạch, cát, xi măng, đá, sắt, thép, cốp pha, nước, mái ngói, vì kèo.
– Vật liệu để xây dựng phần hoàn thiện công trình:
- Các hệ thống cửa sổ, cửa chính, cửa cổng, ban công. Những thiết bị vệ sinh như lavabo, bồn cầu, chậu rửa, ốp sàn.
- Đá trang trí, sơn ngoại thất.
- Hệ thống cấp thoát nước, hệ thống điện.
Đây là những loại vật liệu cơ bản, quan trọng sử dụng hầu hết tất cả các công trình dân dụng.
Báo giá vật liệu xây dựng
Bảng báo giá thép Miền Nam
STT |
Tên vật tư | Đơn vị tính | Khối lượng
(Kg/cây) |
Đơn giá (VNĐ)
Thép Miền Nam Loại SD295/CB300 |
Đơn giá (VNĐ)
Thép Miền Nam Loại SD390/CB400 |
1 |
Thép cuộn phi 6 |
Kg | 8.900 |
8.900 |
|
2 |
Thép cuộn phi 8 |
Kg | 8.900 | 8.900 | |
3 |
Thép phi 10 |
Cây | 7.21 | 50.500 |
52.500 |
4 |
Thép phi 12 |
Cây | 10.39 | 80.000 | 88.000 |
5 |
Thép phi 14 |
Cây | 14.13 | 133.000 |
138.000 |
6 |
Thép phi 16 |
Cây | 18.47 | 153.000 | 158.000 |
7 |
Thép phi 18 |
Cây | 23.38 | 232.000 |
238.000 |
8 |
Thép phi 20 |
Cây | 28.85 | 273.000 | 280.000 |
9 |
Thép cuộn phi 22 |
Cây | 34.91 | 320.000 | 325.000 |
10 |
Thép phi 25 |
Cây | 45.09 | 468.000 |
475.000 |
Bảng báo giá xi măng
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính |
Đơn giá (VNĐ/ tấn) |
1 |
Xi măng Vissai loại PCB40 |
bao | 1.000.000 |
2 |
Xi măng Vissai loại PCB30 |
bao |
930.000 |
3 |
Xi măng Hoàng Long loại PCB40 |
bao | 950.000 |
4 |
Xi măng Hoàng Long loại PCB30 |
bao |
900.000 |
5 |
Xi măng Xuân Thành loại PCB40 |
bao | 950.000 |
6 |
Xi măng Xuân thành loại PCB30 |
bao |
890.000 |
7 |
Xi măng Duyên Hà loại PCB40 |
bao | 1.060.000 |
8 |
Xi măng Duyên Hà loại PCB30 |
bao |
980.000 |
9 |
Xi măng Bút Sơn loại PCB30 |
bao | 1.030.000 |
10 |
Xi măng Bút Sơn loại PCB40 |
bao |
1.060.000 |
11 |
Xi măng Bút Sơn loại MC25 |
bao | 895.000 |
12 |
Xi măng Insee Hòn Gai |
bao |
1.625.000 |
13 |
Xi măng Insee Đồng Nai |
bao | 1.670.000 |
14 |
Xi măng Insee Hiệp Phước |
bao |
1.650.000 |
15 |
Xi măng Insee Cát Lái |
bao | 1.705.000 |
16 |
Xi măng Chinfon loại PCB30 |
bao |
1.205.000 |
17 |
Xi măng Hoàng Thạch loại PCB30 |
bao | 1.297.000 |
19 |
Xi măng Tam Điệp loại PCB30 |
bao |
1.112.000 |
20 |
Xi măng Kiện Khê loại PCB30 |
bao |
840.000 |
Bảng báo giá cát
STT | Tên vật tư | Đơn vị tính |
Giá (VNĐ) |
1 |
Cát san lấp |
m³ | 130.000 |
2 |
Cát xây tô loại 1 |
m³ |
220.000 |
3 |
Cát xây tô loại 2 |
m³ | 180.000 |
4 |
Cát bê tông loại 1 |
m³ |
350.000 |
5 |
Cát bê tông loại 2 |
m³ | 310.000 |
6 |
Cát hạt vàng |
m³ |
360.000 |
7 |
Cát xây dựng |
m³ |
245.000 |
Bảng báo giá đá
STT |
Tên vật tư | Đơn vị tính (m³) | Đơn giá (VNĐ) |
1 |
Đá 1×2 xanh |
m³ |
295.000 |
2 |
Đá 1×2 đen |
m³ | 420.000 |
3 |
Đá mi bụi |
m³ |
280.000 |
4 |
Đá mi sàng |
m³ | 270.000 |
5 |
Đá 0x4 loại 1 |
m³ |
260.000 |
6 |
Đá 0x4 loại 2 |
m³ | 245.000 |
7 |
Đá 4×6 |
m³ |
290.000 |
8 |
Đá 5×7 |
m³ | 295.000 |
Bảng báo giá gạch xây tường
STT |
Tên vật liệu | Đơn vị tính | Quy cách (cm) | Đơn giá (VNĐ/viên) |
1 |
Gạch ống Thành Tâm |
viên | 8x8x18 |
1.090 |
2 |
Gạch đinh Thành Tâm |
viên | 4x8x18 | 1.090 |
3 |
Gạch ống Phước Thành |
viên | 8x8x18 |
1.080 |
4 |
Gạch đinh Phước Thành |
viên | 4x8x18 | 1.080 |
5 |
Gạch ống Đồng Tâm 17 |
viên | 8x8x18 |
950 |
6 |
Gạch đinh Đồng Tâm 17 |
viên | 4x8x18 | 950 |
7 |
Gạch ống Tám Quỳnh |
viên | 8x8x18 |
1.090 |
8 |
Gạch đinh Tám Quỳnh |
viên | 4x8x18 | 1.090 |
9 |
Gạch ống Quốc Toàn |
viên | 8x8x18 |
1.090 |
10 |
Gạch đinh Quốc Toàn |
viên | 4x8x18 | 1.090 |
11 |
Gạch An Bình |
viên | 8x8x18 |
850 |
12 |
Gạch Hồng Phát |
viên | 4x8x18 | 920 |
13 |
Gạch block |
viên | 100x190x390 |
5.500 |
14 |
Gạch block |
viên | 190x190x390 | 11.500 |
15 |
Gạch block |
viên | 19x19x19 |
5.800 |
16 |
Gạch bê tông được ép thủy lực |
viên | 8x8x18 | 1.300 |
17 |
Gạch bê tông được ép thủy lực |
viên | 4x8x18 |
1.280 |
Trên đây là bảng báo giá vật liệu xây dựng một số loại thường dùng. Bảng giá có thể thay đổi theo thời giá vật tư. Để nhận báo giá chính xác hơn bạn hãy liên hệ trực tiếp với chúng tôi.
Hy vọng qua thông tin chúng tôi chia sẻ bạn sẽ cân nhắc để lựa chọn cho mình loại vật tư phù hợp hơn với công trình của mình.